Cập nhật lúc: 15:21 21-08-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá tư duy
Xem thêm:
Điểm chuẩn đánh giá tư duy trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
|
|
Kết quả ĐGNL |
Kết quả ĐGTD |
|||
|
I |
Cơ sở Hà Nội |
|||
|
1 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
76 |
51 |
|
2 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
76 |
51 |
|
3 |
7340115DKK |
Marketing |
77 |
51 |
|
4 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
77 |
51 |
|
5 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
76 |
50.5 |
|
6 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
76 |
50.5 |
|
7 |
7340301DKK |
Kế toán |
76 |
50.5 |
|
8 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
76 |
50.5 |
|
9 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
76 |
50.5 |
|
10 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
76 |
50.5 |
|
11 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
76 |
50.5 |
|
12 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
77 |
50.5 |
|
13 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
76 |
50.5 |
|
14 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
76 |
50.5 |
|
15 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
76 |
50.5 |
|
16 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
76 |
50.5 |
|
17 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
76 |
50.5 |
|
18 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
77 |
50.5 |
|
19 |
7510605DKK |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
77 |
51 |
|
20 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
75 |
50 |
|
21 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
75 |
50 |
|
22 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
75 |
50 |
|
23 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
77 |
51 |
|
24 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
77 |
51 |
|
II |
Cơ sở Nam Định |
|||
|
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
75 |
50 |
|
2 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
75 |
50 |
|
3 |
7340115DKD |
Marketing |
75 |
50 |
|
4 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
75 |
50 |
|
5 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
75 |
50 |
|
6 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
75 |
50 |
|
7 |
7340301DKD |
Kế toán |
75 |
50 |
|
8 |
7340302DKD |
Kiểm toán |
75 |
50 |
|
9 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
75 |
50 |
|
10 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
75 |
50 |
|
11 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
75 |
50 |
|
12 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
75 |
50 |
|
13 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
75 |
50 |
|
14 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
75 |
50 |
|
15 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
75 |
50 |
|
16 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
75 |
50 |
|
17 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
75 |
50 |
|
18 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
75 |
50 |
|
19 |
7510605DKD |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
75 |
50 |
|
20 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
75 |
50 |
|
21 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
75 |
50 |
|
22 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
75 |
50 |
|
23 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
75 |
50 |
|
24 |
7810201DKD |
Quản trị khách sạn |
75 |
50 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực bao gồm tổng điểm các phần thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm tổng điểm các phần thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Danhgiatuduy.info
Bài thi Đánh giá năng lực 2026 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Danh sách 27 trường Đại học/Học viện trên cả nước công bố điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024. Xem và tra cứu điểm chuẩn đánh giá tư duy năm 2024 tất cả các trường dưới đây.
Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Dược học của trường Đại học Dược Hà Nội năm 2024 phương thức xét kết quả thi ĐGTD là 65.86 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phenikaa 2024 đợt bổ sung đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả bài thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội được quy định như sau:
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa công bố điểm chuẩn đánh giá tư duy năm 2024 dao động từ 15 - 27 điểm.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn đánh giá tư duy năm 2024, cao nhất là 75 điểm.
Điểm chuẩn đánh giá tư duy trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 dao động từ 51.67 điểm đến 53.96 điểm, xem chi tiết dưới đây.
Điểm chuẩn đánh giá tư duy trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 cao nhất 21.25 điểm - ngành Logistics & chuỗi cung ứng.
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm trúng tuyển theo phương thức điểm đánh giá tư duy tất cả các chuyên ngành là 16 điểm (thang điểm 30).
Điểm chuẩn đánh giá tư duy trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 đã được công bố đến các thí sinh, cao nhất 60 điểm.
Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 theo kết quả đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức.